- Định nghĩa
- Bảng giá cước: Áp dụng từ ngày 09/09/2023
(Đơn vị Việt Nam Đồng)
| Mức cân nặng | Dưới 50km | 51 – 150km | 151 – 300km |
| 200kg đầu | 300.000 | 400.000 | 500.000 |
| Mỗi kg tiếp theo (đồng/kg) | |||
| Từ 201 – 500kg | 1.000 | 1.200 | 1.500 |
| Từ 501 – 1000kg | 800 | 1.000 | 1.200 |
| Trên 1000kg | 600 | 800 | 1.000 |
| Thời gian giao hàng | Giao trong ngày | Giao trong ngày | Giao hôm sau |
Lưu ý:
- Bảng giá chưa bao gồm VAT, không bao gồm bốc xếp 2 đầu, phí xe vào phố cấm (nếu có).
- Cước chuyển hoàn tính bằng cước chiều đi, thời gian hoàn hàng tính thêm 01 ngày làm việc.
- Khối lượng quy đổi theo công thức: Dài x Rộng x Cao (cm)/ 4000. Khối lượng tính giá là khối lượng lớn nhất giữa khối lượng quy đổi và khối lượng thực tế.
- Phạm vi vận chuyển
- Tỉnh lấy hàng: Hà Nội
- Tỉnh giao hàng: Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng.
- Phạm vi vận chuyển sẽ được điều chỉnh phù hợp theo tình hình thị trường và được thông báo trước đến Quý khách hàng và đối tác.
- Thời gian toàn trình
| Thời gian tạo đơn | Thời gian lấy hàng | Thời gian giao hàng |
| Trước 10h00 | Trước 14h00 | Trước 18h00 |
| Từ 10h00 đến 14h00 | Trước 16h00 | Trước 20h00 |
| Sau 14h00 | Trước 10h00 N + 1 | Trước 18h00 N + 1 |
Top
